Tên dự án: Dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn và cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 18 đoạn Hạ Long – Mông Dương

Chủ đầu tư: UBND tỉnh Quảng Ninh

Địa điểm xây dựng: Quảng Ninh

Thời gian thực hiện: 2015

Thời gian đưa vào hoạt động: 2018

Tổng mức đầu tư: 13.988,394 tỉ đồng

Công việc thực hiện: Bước nghiên cứu

Tóm tắt thông số kỹ thuật

– Loại, cấp công trình: Công trình giao thông nhóm A; cấp I

* Đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn:

  • Tổng chiều dài tuyến: L=59.456Km
  • Cấp đường: Cao tốc loại A
  • Tốc độ thiết kết: 100km/h (đoạn khó khăn châm chước Vtk=80km/h)
  • Tần suất: Nền đường, cống, cầu lớn, cầu trung, cầu nhỏ P=1%
  • Tải trọng TK: Cầu, cống: HL93, người đi bộ 3×10-3 Mpa
  • MCN: Bnền=24.5m; Bmặt=16.5m; Phần xe chạy: 14m; Bdpcg=0.5m; Batt=1m; Batn=1m; B=8m
  • Mặt đường: Cấp cao A1, Eyc ≥ 160 Mpa, BTNC
  • Cầu: 21 cầu
  • Cống: 170 cống thoát nước ngang và 1 cống chui
  • MCN cầu phù hợp với nền đường

* Cải tạo, nâng cấp QL18 đoạn Hạ Long – Mông Dương:

  • Tổng chiều dài tuyến: L=31.25Km
  • Loại, cấp đường: Đoạn ngoài đô thị theo tiêu chuẩn đường cấp III – đồng bằng, Vtk=80km/h; Đoạn trong đô thị: Theo tiêu chuẩn đường phố chính đô thị thứ yếu, Vtk=60km/h
  • Tần suất thiết kế: Nền đường, cống, cầu nhỏ P=4%; cầu trung, cầu lớn P=1%
  • Tải trọng thiết kế: Cầu, cống HL93, người đi bộ 3×10-3 Mpa
  • MCN:
    • Đoạn tuyến từ Km132+300 đến Km135+600 (2.86km), từ Km156+900 đến Km157+450 (1.5km), từ Km157+400 đến Km160+455 (3.37km) và đoạn tuyến từ Km165+130 đến Km170+790 (5.5km) có: Bnền=16.5m; Bcg=14m; Bdpc=1.5m (trong đó dải phân cách giữa bằng tấm BTCT lắp ghép Bpcg=0.5m); B=1m
    • Các đoạn còn lại: Bnền=20.5m; Bcg=14m; Bts=4m; Bdpc=1.5m (trong đó dải phân cách giữa bằng tấm BTCT lắp ghép Bpcg=0.5m); Bat=1m B=1m
    • Riêng những đoạn qua khu dân cư bổ sung hệ thống bó vỉa + rãnh đan có B=1m (thay thế phần lề đất); hệ thống thoát nước dọc 1m (bố trí rãnh dọc BTCT B=1m)
    • Mặt đường: Cấp cao A1, Eyc ≥ 160 – Mpa, BTNC – Cầu: 4 cầu