Tên dự án: Đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương  

Chủ đầu tư:  BQL dự án Mỹ Thuận

Địa điểm xây dựng:  TP. Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang

Thời gian thực hiện: 2003

Thời gian đưa vào hoạt động: 2010

Tổng mức đầu tư: 9.885 tỉ đồng

Công việc thực hiện: Khảo sát, thiết kế

Tóm tắt thông số kỹ thuật

– Phần đường

  • Cấp đường: Cao tốc loại A, vận tốc thiết kế 120 km/h
  • Qui mô mặt cắt ngang:
    • Qui hoạch 8 làn xe. Phân kỳ đầu tư giai đoạn 1 với quy mô 4 làn xe. Mặt cắt ngang nền đường giai đoạn 1 mỗi chiều xe rộng 12m, gồm:
      • 2 làn xe cao tốc: 2×3.75m = 7.5 m
      • 1 làn đỗ xe khẩn cấp:1×3.0m = 3.0 m
      • Dải an toàn bên trong: 0.75 m
      • Lề trồng cỏ bên ngoài:0.75 m
      • Tổng chiều rộng nền 12 m
  • Mô đun đàn hồi yêu cầu: Ech ≥ 2000 kG/cm2.

– Phần cầu

  • Tải trọng thiết kế cầu: Xe HL-93 theo “Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-01”
  • Cấp động đất: Cấp VI theo thang MSK-64
  • Khổ cầu: Trong giai đoạn 1, mặt cắt ngang cầu theo tiêu chuẩn chung của tuyến đáp ứng được 4 làn xe cơ giới cho 2 chiều xe chạy kết hợp dải dừng xe khẩn cấp, dải an toàn. Mặt cắt ngang 1 chiều xe như sau:
    • Phần xe chạy, 2 làn xe:2×3.75m = 7.5 m
    • Dải dừng xe khẩn cấp: 1×3.0m = 3.0 m
    • Dải an toàn bên trái:0.75 m
    • Lan can:2×0.5 m = 1.0 m
    • Tổng cộng 12.25  m
    • Khoảng cách giữa 2 cầu là 1m, tổng chiều rộng mặt cắt là 25.50 m.

– Xử lý đất yếu: Do tuyến đi qua nhiều điều kiện địa chất khác nhau nên tùy vào mỗi đoạn sẽ có những giải pháp xử lý khác nhau. Các giải pháp gồm: giếng cát kết hợp gia tải với đường kính giếng cát D=40cm; làm sàn giảm tải trên toàn bộ diện tích nền qua túi bùn; một số đoạn chiều dài đất yếu dài thay thế bằng phương án cầu cạn.